Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Liên kết website
Hổ trợ trực tuyến
Ms Tiên: 0932 998 055
Ms Xuân: 0788 239 292
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Màng Lọc CN
TQ
Màng Lọc CN
Hãng: Microlab
được chỉ định cho nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm nói chung. Chúng ưa nước, có tốc độ dòng chảy cao nhờ cấu trúc đối xứng và tương thích với dung dịch nước (pH 4 đến 8), hydrocacbon và một số dung môi hữu cơ khác. Màng cellulose nitrat (CN) có sẵn ở các kích cỡ lỗ khác nhau từ 0,2 μm đến 8 μm.
Màng Lọc CN (Hãn: Microlab) được chỉ định cho nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm nói chung. Chúng ưa nước, có tốc độ dòng chảy cao nhờ cấu trúc đối xứng và tương thích với dung dịch nước (pH 4 đến 8), hydrocacbon và một số dung môi hữu cơ khác. Màng cellulose nitrat (CN) có sẵn ở các kích cỡ lỗ khác nhau từ 0,2 μm đến 8 μm.
Thông số kỹ thuật |
||||||||
Màng lọc |
CN ( Cellulose Nitrate) |
|||||||
Đổ ẩm |
Ưa nước |
|||||||
Màu sắc/ Bề mặt màng lọc |
Trắng, Lưới/Trơn |
|||||||
Hình dáng màng lọc |
Disc, Sheet, Customizable |
|||||||
Cấu trúc màng lọc |
Disc:CN Membrane |
|||||||
Độ dày(μm) |
Disc: 80±10 |
|||||||
PH |
4-8 |
|||||||
Kích thước lỗ(μm) |
0.1μm |
0.22μm | 0.45μm | 0.8μm | 1.0μm | 3.0μm | 5.0μm | 8.0μm |
Water Flow rate 25℃ △p=0.07Mpa (ml/min/cm²) |
≥7 |
≥10 | ≥34 | ≥124 | ≥153 | ≥260 | ≥330 | ≥480 |
Bubble Point(Mpa) |
≥0.47 |
≥0.39 | ≥0.29 | ≥0.11 | ≥0.1 | ≥0.07 | ≥0.04 | ≥0.03 |
Sterilization Compatibility |
Autoclave, Ethylene Oxide,E-Beam, Gamma irradiation |
Bình luận