Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Liên kết website
Hổ trợ trực tuyến
Ms Tiên: 0932 998 055
Ms Xuân: 0788 239 292
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Màng Lọc MCE
TQ
Màng Lọc MCE
Hãng: Microlab
được cấu tạo từ cellulose axetat và cellulose nitrat. Đây là một trong những màng được sử dụng rộng rãi nhất trong các ứng dụng phân tích và nghiên cứu. Bộ lọc màng MCE đặc trưng bởi bề mặt mịn và đồng nhất hơn so với bộ lọc màng nitrocellulose tinh khiết (NC). Ngoài ra, độ tương phản màu sắc được cung cấp bởi bề mặt bộ lọc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát hiện hạt và giảm thiểu mỏi mắt.
Màng Lọc MCE (Hãng: Microlab) được cấu tạo từ cellulose axetat và cellulose nitrat. Đây là một trong những màng được sử dụng rộng rãi nhất trong các ứng dụng phân tích và nghiên cứu. Bộ lọc màng MCE đặc trưng bởi bề mặt mịn và đồng nhất hơn so với bộ lọc màng nitrocellulose tinh khiết (NC). Ngoài ra, độ tương phản màu sắc được cung cấp bởi bề mặt bộ lọc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát hiện hạt và giảm thiểu mỏi mắt.
Thông số kỹ thuật |
||||||||
Màng lọc |
MCE (Mixed Cellulose Ester) |
|||||||
Độ ẩm |
Hydrophilic |
|||||||
Màu sắc/ Bề mặt màng lọc |
Trắng/ Đen, Lưới/Trơn |
|||||||
Hình dáng màng lọc |
Disc,Roll, Sheet, Strip,Customizable |
|||||||
Cấu trúc màng lọc |
Disc:MCE MembraneRoll:Strength Membrane with support |
|||||||
Độ dày(μm) |
Disc: 80±10 Roll:100±10 |
|||||||
Áp lực vận hành tối đa |
Roll:4.2bar@23℃ |
|||||||
PH |
4-8 |
|||||||
Pore Size(μm) |
0.1μm |
0.22μm | 0.45μm | 0.8μm | 1.0μm | 3.0μm | 5.0μm | 8.0μm |
Water Flow rate 25℃ △p=0.07Mpa (ml/min/cm²) |
≥7 |
≥10 | ≥34 | ≥124 | ≥153 | ≥260 | ≥330 | ≥480 |
Bubble Point(Mpa) |
≥0.47 |
≥0.39 | ≥0.29 | ≥0.11 | ≥0.1 | ≥0.07 | ≥0.04 | ≥0.03 |
Sterilization Compatibility |
Autoclave, Ethylene Oxide,E-Beam, Gamma irradiation |
Bình luận